Phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết

| |

1. Phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu:

Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ)

≤ 50

> 50 và ≤ 100

> 100 và ≤ 200

> 200 và ≤ 500

> 500

Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường

5,0

6,5

12,0

14,0

17,0

Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng

6,9

8,5

15,0

16,0

25,0

Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật

7,5

9,5

17,0

18,0

25,0

Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

7,8

9,5

17,0

18,0

24,0

Nhóm 5. Dự án giao thông

8,1

10,0

18,0

20,0

25,0

Nhóm 6. Dự án công nghiệp

8,4

10,5

19,0

20,0

26,0

Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6)

5,0

6,0

10,8

12,0

15,6

2. Phí thẩm định lại đề án bảo vệ môi trường chi tiết (áp dụng trong trường hợp hồ sơ không được thông qua): bằng 50% mức thu phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu.